NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU
Tất cả các chủng loại bu lông, đai ốc, bulong, vòng đệm đều được chế tạo từ vật liệu thép. Tuỳ theo các yêu cầu kỹ thuật của từng điều kiện làm việc, các nhà thiết kế đưa ra các yêu cầu mác thép chế tạo cụ thể hoặc tương đương. Dưới đây là một số mác thép dùng để chế tạo bu lông:
3.1 Mác thép Nga:
3.1.1. Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88:
Ký hiệu mác thép: CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn
Trong đó: CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng
kn: Thép sôi
nc: Thép nữa sôi
cn: Thép lắng
Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%
3.1.2. Thép kết cấu hợp kim:
Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của nguyên tố Cr)
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, Chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.
Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%
X: ký hiệu nguyên tố Cr
3.2. Mác thép Trung quốc:
3.2.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88:
Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...
Trong đó: Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng A
3.2.2. Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88:
Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.
Phía sau là các nguyên tố hợp kim
Ví dụ: 30Mn: Trong đó: Thành phần cacbon trung bình: 0.3%
Mn: Nguyên tố hợp kim.
3.2.3. Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94:
Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E
Trong đó: Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng C
3.2.4. Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:
Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…
3.3. Mác thép Nhật bản:
3.3.1. Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:
Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..
Trong đó: S - thép (Steel)
S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)
Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa
3.3.2. Thép kết cấu hàn:
Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...
Trong đó: S - Thép (Steel)
M - Cacbon trung bình (Medium carbon)
Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng
3.4. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam
3.4.1 Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85:
Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61
Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2
3.4.2. Thép cacbon chất lượng :
Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 … trong đó xx chỉ %C
Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C
3.5 Vật liệu thép không gỉ:
3.5.1 Bảng vật liệu thép không gỉ tương đương của các nước:
Nhóm hợp kim |
Nhật |
Trung Quốc |
ISO |
ASTM |
Austenit |
SUS 201 |
1Cr17Mn6Ni5N |
A-2 |
201 |
SUS 202 |
1Cr18Mn8Ni5N |
A-3 |
202 |
|
SUS 301 |
1Cr17Ni7 |
14 |
301 |
|
SUS 304 |
0Cr19Ni9 |
11 |
304 |
|
SUS 304I |
0Cr19Ni11 |
10 |
304L |
|
SUS 316 |
0Cr17Ni12Mo2 |
20, 20a |
316 |
|
SUS 316L |
0Cr17Ni14Mo2 |
19, 19a |
316L |
|
317J5L |
- |
A4 |
- |
3.5.2 Bảng thành phần hoá học thép không gỉ:
Nhóm hợp kim |
Mác thép |
Thành phần hoá học |
||||||||
C£ |
Si£ |
Mn |
P£ |
S£ |
Cr |
Mo |
Ni |
N£ |
||
Austenit |
201 |
0.15 |
1.00 |
5.5~7.5 |
0.06 |
0.03 |
16~18 |
- |
3.5~5.5 |
0.25 |
202 |
0.15 |
1.00 |
7.5~10 |
0.06 |
0.03 |
17~19 |
- |
4.0~6.0 |
0.25 |
|
301 |
0.15 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
- |
6.0~8.0 |
- |
|
304 |
0.08 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
18~20 |
- |
8.0~10.5 |
- |
|
304L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
18~20 |
- |
9.0~13.0 |
- |
|
316 |
0.08 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
2.0~3.0 |
10.0~14.0 |
- |
|
316L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
2.0~3.0 |
12.0~15.0 |
- |
|
317J5L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
19~24 |
5.0~7.0 |
24.0~26.0 |
0.25 |
3.5.3 Bảng chỉ tiêu cơ tính
Nhóm
|
Mác thép |
Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa) |
Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa) |
Độ giãn dài tương đối - Enlongation d (%) |
||
Thép thanh f(5~160)mm |
Thép tấm a=(0.5~3)mm |
Thép tấm a=(3~75)mm |
||||
Austenitic |
201 |
640~830 |
³300 |
40 |
37 |
40 |
202 |
640~830 |
³300 |
40 |
37 |
40 |
|
301 |
590~780 |
³220 |
- |
37 |
40 |
|
304 |
500~700 |
³195 |
40 |
37 |
40 |
|
304L |
480~680 |
³180 |
40 |
37 |
40 |
|
316 |
510~710 |
³205 |
40 |
37 |
40 |
|
316L |
490~690 |
³190 |
40 |
37 |
40 |
|
317J5L |
520~720 |
³220 |
35 |
33 |
35 |
3.5.4 Giới hạn đứt gãy
Đường kính |
Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m) |
||
Cấp độ bền |
|||
50 |
70 |
80 |
|
M6 |
9.3 |
13 |
15 |
M8 |
23 |
32 |
37 |
M10 |
46 |
65 |
74 |
M12 |
80 |
110 |
130 |
M16 |
210 |
290 |
330 |
Tất cả các chủng loại bulông, đai ốc, vòng đệm đều được chế tạo từ vật liệu thép. Tuỳ theo các yêu cầu kỹ thuật của từng điều kiện làm việc, các nhà thiết kế đưa ra các yêu cầu mác thép chế tạo cụ thể hoặc tương đương. Dưới đây là một số mác thép dùng để chế tạo bulông:
3.1 Mác thép Nga:
3.1.1. Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88:
Ký hiệu mác thép: CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn
Trong đó: CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng
kn: Thép sôi
nc: Thép nữa sôi
cn: Thép lắng
Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%
3.1.2. Thép kết cấu hợp kim:
Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của nguyên tố Cr)
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, Chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.
Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%
X: ký hiệu nguyên tố Cr
3.2. Mác thép Trung quốc:
3.2.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88:
Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...
Trong đó: Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng A
3.2.2. Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88:
Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…
Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.
Phía sau là các nguyên tố hợp kim
Ví dụ: 30Mn: Trong đó: Thành phần cacbon trung bình: 0.3%
Mn: Nguyên tố hợp kim.
3.2.3. Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94:
Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E
Trong đó: Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.
Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng
Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép
Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa
Thép đạt cấp chất lượng C
3.2.4. Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:
Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…
3.3. Mác thép Nhật bản:
3.3.1. Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:
Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..
Trong đó: S - thép (Steel)
S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)
Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa
3.3.2. Thép kết cấu hàn:
Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...
Trong đó: S - Thép (Steel)
M - Cacbon trung bình (Medium carbon)
Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min
Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng
3.4. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam
3.4.1 Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85:
Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61
Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2
3.4.2. Thép cacbon chất lượng :
Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 … trong đó xx chỉ %C
Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C
3.5 Vật liệu thép không gỉ:
3.5.1 Bảng vật liệu thép không gỉ tương đương của các nước:
Nhóm hợp kim |
Nhật |
Trung Quốc |
ISO |
ASTM |
Austenit |
SUS 201 |
1Cr17Mn6Ni5N |
A-2 |
201 |
SUS 202 |
1Cr18Mn8Ni5N |
A-3 |
202 |
|
SUS 301 |
1Cr17Ni7 |
14 |
301 |
|
SUS 304 |
0Cr19Ni9 |
11 |
304 |
|
SUS 304I |
0Cr19Ni11 |
10 |
304L |
|
SUS 316 |
0Cr17Ni12Mo2 |
20, 20a |
316 |
|
SUS 316L |
0Cr17Ni14Mo2 |
19, 19a |
316L |
|
317J5L |
- |
A4 |
- |
3.5.2 Bảng thành phần hoá học thép không gỉ:
Nhóm hợp kim |
Mác thép |
Thành phần hoá học |
||||||||
C£ |
Si£ |
Mn |
P£ |
S£ |
Cr |
Mo |
Ni |
N£ |
||
Austenit |
201 |
0.15 |
1.00 |
5.5~7.5 |
0.06 |
0.03 |
16~18 |
- |
3.5~5.5 |
0.25 |
202 |
0.15 |
1.00 |
7.5~10 |
0.06 |
0.03 |
17~19 |
- |
4.0~6.0 |
0.25 |
|
301 |
0.15 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
- |
6.0~8.0 |
- |
|
304 |
0.08 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
18~20 |
- |
8.0~10.5 |
- |
|
304L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
18~20 |
- |
9.0~13.0 |
- |
|
316 |
0.08 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
2.0~3.0 |
10.0~14.0 |
- |
|
316L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
16~18 |
2.0~3.0 |
12.0~15.0 |
- |
|
317J5L |
0.03 |
1.00 |
£2.0 |
0.045 |
0.03 |
19~24 |
5.0~7.0 |
24.0~26.0 |
0.25 |
3.5.3 Bảng chỉ tiêu cơ tính
Nhóm
|
Mác thép |
Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa) |
Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa) |
Độ giãn dài tương đối - Enlongation d (%) |
||
Thép thanh f(5~160)mm |
Thép tấm a=(0.5~3)mm |
Thép tấm a=(3~75)mm |
||||
Austenitic |
201 |
640~830 |
³300 |
40 |
37 |
40 |
202 |
640~830 |
³300 |
40 |
37 |
40 |
|
301 |
590~780 |
³220 |
- |
37 |
40 |
|
304 |
500~700 |
³195 |
40 |
37 |
40 |
|
304L |
480~680 |
³180 |
40 |
37 |
40 |
|
316 |
510~710 |
³205 |
40 |
37 |
40 |
|
316L |
490~690 |
³190 |
40 |
37 |
40 |
|
317J5L |
520~720 |
³220 |
35 |
33 |
35 |
3.5.4 Giới hạn đứt gãy
Đường kính |
Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m) |
||
Cấp độ bền |
|||
50 |
70 |
80 |
|
M6 |
9.3 |
13 |
15 |
M8 |
23 |
32 |
37 |
M10 |
46 |
65 |
74 |
M12 |
80 |
110 |
130 |
M16 |
210 |
290 |
330 |
Tag xem thêm: bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo, thanh ren, ty ren, kẹp treo ty,
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG