hung_cuong.200
LIÊN HỆ MUA HÀNG
0915 484 986
TƯ VẤN SẢN PHẨM
0916 830 786

     NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU

Một số mác thép dùng để sản xuất bu lông ốc vít

Tất cả các chủng loại bu lông, đai ốc, bulongvòng đệm đều được chế tạo từ vật liệu thép. Tuỳ theo các yêu cầu kỹ thuật của từng điều kiện làm việc, các nhà thiết kế đưa ra các yêu cầu mác thép chế tạo cụ thể hoặc tương đương. Dưới đây là một số mác thép dùng để chế tạo bu lông:

3.1 Mác thép Nga:

3.1.1. Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88:

Ký hiệu mác thép: CT3nc,  CT3kn, CT3cn,  CT4kn, CT4nc,  CT4cn, CT5kn, CT5nc,  CT5cn

Trong đó:         CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng

kn: Thép sôi

nc: Thép nữa sôi

cn: Thép lắng

Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55

Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%

3.1.2. Thép kết cấu hợp kim:

Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của  nguyên tố Cr)

Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, Chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.

Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%

X: ký hiệu nguyên tố Cr

3.2. Mác thép Trung quốc:

3.2.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88:

Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...

Trong đó:         Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa

Thép đạt cấp chất lượng A

3.2.2. Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88:

Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…

Trong đó:         Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.

Phía sau là các nguyên tố hợp kim

Ví dụ: 30Mn: Trong đó:          Thành phần cacbon trung bình: 0.3%

Mn: Nguyên tố hợp kim.

3.2.3. Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94:

Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E

Trong đó:         Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa

Thép đạt cấp chất lượng C

3.2.4. Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:

Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…

3.3. Mác thép Nhật bản:

3.3.1. Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:

Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..

Trong đó: S - thép (Steel)

S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)

Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min

Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa

3.3.2. Thép kết cấu hàn:

Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...

Trong đó: S - Thép (Steel)

M - Cacbon trung bình (Medium carbon)

Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min

Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng

3.4. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam

3.4.1 Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85:

Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61

Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2

3.4.2. Thép cacbon chất lượng :

Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 trong đó xx chỉ %C

Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C

3.5 Vật liệu thép không gỉ:

3.5.1 Bảng vật liệu thép không gỉ tương đương của các nước:

Nhóm hợp kim

Nhật

Trung Quốc

ISO

ASTM

Austenit

SUS 201

1Cr17Mn6Ni5N

A-2

201

SUS 202

1Cr18Mn8Ni5N

A-3

202

SUS 301

1Cr17Ni7

14

301

SUS 304

0Cr19Ni9

11

304

SUS 304I

0Cr19Ni11

10

304L

SUS 316

0Cr17Ni12Mo2

20, 20a

316

SUS 316L

0Cr17Ni14Mo2

19, 19a

316L

317J5L

-

A4

-

 

3.5.2 Bảng thành phần hoá học thép không gỉ:

 

Nhóm hợp kim

Mác thép

Thành phần hoá học

C£

Si£

Mn

P£

S£

Cr

Mo

Ni

N£

Austenit

201

0.15

1.00

5.5~7.5

0.06

0.03

16~18

-

3.5~5.5

0.25

202

0.15

1.00

7.5~10

0.06

0.03

17~19

-

4.0~6.0

0.25

301

0.15

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

-

6.0~8.0

-

304

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

8.0~10.5

-

304L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

9.0~13.0

-

316

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

10.0~14.0

-

316L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

12.0~15.0

-

317J5L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

19~24

5.0~7.0

24.0~26.0

0.25

 

3.5.3 Bảng chỉ tiêu cơ tính

 

Nhóm

 

Mác thép

Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa)

Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa)

Độ giãn dài tương đối -  Enlongation d (%)

Thép thanh f(5~160)mm

Thép tấm a=(0.5~3)mm

Thép tấm a=(3~75)mm

Austenitic

201

640~830

³300

40

37

40

202

640~830

³300

40

37

40

301

590~780

³220

-

37

40

304

500~700

³195

40

37

40

304L

480~680

³180

40

37

40

316

510~710

³205

40

37

40

316L

490~690

³190

40

37

40

317J5L

520~720

³220

35

33

35

 

3.5.4 Giới hạn đứt gãy

Đường kính

Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m)

Cấp độ bền

50

70

80

M6

9.3

13

15

M8

23

32

37

M10

46

65

74

M12

80

110

130

M16

210

290

330


Tất cả các chủng loại bulông, đai ốc, vòng đệm đều được chế tạo từ vật liệu thép. Tuỳ theo các yêu cầu kỹ thuật của từng điều kiện làm việc, các nhà thiết kế đưa ra các yêu cầu mác thép chế tạo cụ thể hoặc tương đương. Dưới đây là một số mác thép dùng để chế tạo bulông:

3.1 Mác thép Nga:

3.1.1. Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88:

Ký hiệu mác thép: CT3nc,  CT3kn, CT3cn,  CT4kn, CT4nc,  CT4cn, CT5kn, CT5nc,  CT5cn

Trong đó:         CT: ký hiệu thép (thép cacbon) thông dụng

kn: Thép sôi

nc: Thép nữa sôi

cn: Thép lắng

Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55

Trong đó: các con số biểu thị thành phần nguyên tố cacbon. Ví dụ: Mác thép 35 có nghĩa là thành phần hoá học nguyên tố C trung bình: 0.35%

3.1.2. Thép kết cấu hợp kim:

Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của  nguyên tố Cr)

Trong đó: Hai chữ số đầu biểu thị hàm lượng cacbon trung bình, Chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố hợp kim có trong mác thép.

Ví dụ: 20X: trong đó: 20: Thành phần cabon trung bình: 0.2%

X: ký hiệu nguyên tố Cr

3.2. Mác thép Trung quốc:

3.2.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88:

Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...

Trong đó:         Q - lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

Ví dụ: Q235A: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

Giới hạn chảy của mác thép: sc = 235 Mpa

Thép đạt cấp chất lượng A

3.2.2. Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88:

Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…

Trong đó:         Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình.

Phía sau là các nguyên tố hợp kim

Ví dụ: 30Mn: Trong đó:          Thành phần cacbon trung bình: 0.3%

Mn: Nguyên tố hợp kim.

3.2.3. Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94:

Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E

Trong đó:         Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.

Các chữ số phía sau biểu thị giới hạn chảy MPa.

Các chữ cái phía sau thể hiện đẳng cấp chất lượng

Ví dụ: Q460C: Trong đó: Q là ký hiệu của mác thép

Giới hạn chảy của mác thép: sc = 460 Mpa

Thép đạt cấp chất lượng C

3.2.4. Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:

Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…

3.3. Mác thép Nhật bản:

3.3.1. Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:

Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..

Trong đó: S - thép (Steel)

S (tiếp theo) - Dùng trong kết cấu (Structural)

Các thông số phía sau là giá trị độ bền kéo min

Ví dụ: SS440 Trong đó: 400 - là độ bền kéo ³400 MPa

3.3.2. Thép kết cấu hàn:

Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...

Trong đó: S - Thép (Steel)

M - Cacbon trung bình (Medium carbon)

Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min

Các chữ cái phía sau biểu thị đẳng cấp chất lượng

3.4. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam

3.4.1 Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85:

Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61

Trong đó: C - Cácbon, T- Thép, chỉ số xx là giới hạn bền kéo của thép đạt được, Ví dụ CT38 : 38kg/mm2 ~~ 380 N/mm2

3.4.2. Thép cacbon chất lượng :

Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 trong đó xx chỉ %C

Ví dụ : C45 thì có 0.45 % C

3.5 Vật liệu thép không gỉ:

3.5.1 Bảng vật liệu thép không gỉ tương đương của các nước:

Nhóm hợp kim

Nhật

Trung Quốc

ISO

ASTM

Austenit

SUS 201

1Cr17Mn6Ni5N

A-2

201

SUS 202

1Cr18Mn8Ni5N

A-3

202

SUS 301

1Cr17Ni7

14

301

SUS 304

0Cr19Ni9

11

304

SUS 304I

0Cr19Ni11

10

304L

SUS 316

0Cr17Ni12Mo2

20, 20a

316

SUS 316L

0Cr17Ni14Mo2

19, 19a

316L

317J5L

-

A4

-

 

3.5.2 Bảng thành phần hoá học thép không gỉ:

 

Nhóm hợp kim

Mác thép

Thành phần hoá học

C£

Si£

Mn

P£

S£

Cr

Mo

Ni

N£

Austenit

201

0.15

1.00

5.5~7.5

0.06

0.03

16~18

-

3.5~5.5

0.25

202

0.15

1.00

7.5~10

0.06

0.03

17~19

-

4.0~6.0

0.25

301

0.15

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

-

6.0~8.0

-

304

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

8.0~10.5

-

304L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

9.0~13.0

-

316

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

10.0~14.0

-

316L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

12.0~15.0

-

317J5L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

19~24

5.0~7.0

24.0~26.0

0.25

 

3.5.3 Bảng chỉ tiêu cơ tính

 

Nhóm

 

Mác thép

Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa)

Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa)

Độ giãn dài tương đối -  Enlongation d (%)

Thép thanh f(5~160)mm

Thép tấm a=(0.5~3)mm

Thép tấm a=(3~75)mm

Austenitic

201

640~830

³300

40

37

40

202

640~830

³300

40

37

40

301

590~780

³220

-

37

40

304

500~700

³195

40

37

40

304L

480~680

³180

40

37

40

316

510~710

³205

40

37

40

316L

490~690

³190

40

37

40

317J5L

520~720

³220

35

33

35

 

3.5.4 Giới hạn đứt gãy

Đường kính

Mô men xiết đứt tối thiểu (N/m)

Cấp độ bền

50

70

80

M6

9.3

13

15

M8

23

32

37

M10

46

65

74

M12

80

110

130

M16

210

290

330

 

 

 

 

 

 

 

 

Tag xem thêm: bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neothanh renty ren, kẹp treo ty,

LỌC SẢN PHẨM
Dưới 100.000 VND
100.000-500.000 VND
500.000-1.000.000 VND
1.000.000-5.000.000 VND
Trên 5.000.000 VND
CÔNG TY TNHH CN PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG
Số 172, Pháp Vân, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
|Nhà máy 1: Đồng Trúc- Thạch Thất - Hà Nội | |Nhà Máy 2: KCN Ba Vì, Hà Nội|
02436.454.448 - 0915 484 986
|T2-CN||Sáng từ 8h-12h||Chiều từ 13h30-17h30|
cokhiphutro@gmail.com

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG