hung_cuong.200
LIÊN HỆ MUA HÀNG
0915 484 986
TƯ VẤN SẢN PHẨM
0916 830 786

     NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU

Cơ tính của bulong

Cấp độ bền được ký hiệu bằng 2 chữ số. Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bằng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

Ví dụ: bu lông (bulong) đạt cấp bền 8.8 có nghĩa là: Giới hạn bền đứt: sb min = 800 N/mm2, Giới hạn chảy: sc min = 640 N/mm2

Trong đó các tiêu chí cần thiết để đánh giá cường độ một bu lông (bulong) bao gồm các chỉ tiêu sau:

-          Giới hạn bền đứt (Tensile strength): sb (N/mm2 hoặc MPa)

-          Giới hạn chảy (Yield Strength) : sc (N/mm2 hoặc MPa)

-          Giới hạn chảy quy ước (Yield Strength): s0.2 (N/mm2 hoặc MPa) - Khi không dùng chỉ tiêu giới hạn chảy thì dùng chỉ tiêu giới hạn chảy quy ước.

-          Độ cứng (Hardness): Có nhiều loại độ cứng tuỳ thuộc vào phương pháp thử: Độ cứng Vicke (HV), độ cứng Brinen (HB), độ cứng Rockwell (HR)

-          Độ giãn dài tương đối (Enlongation): d(%)

-          Độ dai va đập (Impact strength): J/cm2

-          Ứng suất thử (Stress under proof load: sF (N/mm2 hoặc sF/s01 hoặc sF/s02).

-          Ngoài ra còn có một số chỉ tiêu để đánh giá như: Độ bền đứt trên vòng đệm lệch, độ bền chỗ nối đầu mũ và thân bulông, chiều cao nhỏ nhất vùng không thoát cacbon, chiều sâu lớn nhất cửa vùng thoát cacbon hoàn toàn.

Định nghĩa các thông số cơ tính của bulong (bu lông):

-          Ứng suất (s) được xác định bằng lực tác dụng trên một đơn vị diện tích, s = F/S (N/mm2) hoặc (MPa)

-          Giới hạn đàn hồi (còn gọi là giới hạn tỷ lệ) se là ứng suất quy ước lớn nhất mà tại đó biểu đồ kéo vẫn còn quan hệ đường thẳng hay là khi bỏ tải mẫu trỏ lại kích thước ban đầu.

-          Giới hạn chảy là ứng suất quy ước mà tại đó vật liệu bắt đầu “chảy” tức tiếp tục biến dạng với ứng suất không đổi tương ứng với đoạn nằm ngang trên biểu đồ kéo. Giới hạn chảy quy ước là ứng suất quy ước mà độ giãn dài dư tương đối (tức là khi đã bỏ tải trọng) là 0,2%.

-          Giới hạn bền là ứng suất quy ước tương ứng với lực kéo lớn nhất mà mẫu chịu được trước khi đứt.

-          Độ giãn dài tương đối: dL = (L1-Lo)/Lo x 100%

-          Độ thắt tiết diện: dS = (So – S1)/So x 100%.

-          Độ dai va đập là công cần thiết để phá huỷ một đơn vị diện tích, mặt cắt ngang của mẫu ở chỗ có rãnh (ak, KJ/m2). Thử va đập để đánh giá khả năng phá huỷ giòn của vật liệu cũng như khả năng làm việc dưới tải trọng va đập.

-          Tải trọng mỏi là tải trọng biến đổi theo thời gian, có quy luật được lặp lại tuần hoàn rất nhiều lần, thường dẫn đến phá huỷ ở ứng suất thấp hơn giới hạn bền kéo tĩnh.

-          Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu thông qua tác dụng của mũi đâm.

+ Độ cứng biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt chứ không phải của toàn sản phẩm.

+ Độ cứng càng cao tính chống mài mòn càng tốt.

+ Độ cứng có quan hệ nhất định với giới hạn bền kéo và khả năng gia công cắt.

Các phương pháp đo độ cứng:

-          Độ cứng Brinen (HB) là số thứ nguyên được xác định khi ép một viên bi tiêu chuẩn dưới tải trọng P xác định lên bề mặt vật liệu, sau khi bỏ tải bi sẽ để lại vết lõm có diện tích lõm F.

-          Độ cứng Rocven là loại độ cứng quy ước (không có thứ nguyên) xác định bằng chiều sâu gây ra bởi tác dụng của tải trọng chính P1 đặt vào ròi bỏ đi. HRB dùng bi thép và P = 100 kg; HRC dùng mũi kim cương và P = 150 kg; HRA dùng mũi kim cương và P = 60 kg.

-          Độ cứng Vicke giống với đo độ cứng Brinen, chỉ khác mũi đâm bằng kim cương dạng hình tháp, bốn mặt đều với góc ở đỉnh giữa hai mặt đối diện là 1360; tải trọng tác dụng nhỏ.

bulong mạ kẽm

BẢNG CƠ TÍNH CỦA BULONG

Chỉ tiêu

Cơ tính - Property class

3.6

4.6

4.8

5.6

5.8

6.8

8.8

 

9.8

10.9

12.9

d£16

d>16

Giới hạn bền đứt: sb

Tensile strength

MPa

300

400

500

600

800

830

900

1040

1220

Giới hạn chảy: sc

Yield Strength

MPa

190

240

340

300

420

480

-

-

-

-

-

Giới hạn chảy quy ước: s0.2

Yield Strength

MPa

-

-

-

-

-

-

640

640

720

940

1100

Độ cứng

Hardness

HV

Min

95

120

130

155

160

190

250

255

290

320

385

Max

220

250

320

335

360

380

435

HB

Min

90

114

124

147

152

181

238

242

276

304

366

Max

200

238

304

318

342

361

414

HRC

Min

-

-

-

-

-

-

22

23

28

32

39

Max

-

-

-

-

-

-

32

34

37

39

44

HRB

Min

52

67

71

79

82

89

-

-

-

-

-

Max

95

99.5

-

-

-

-

-

Độ giãn dài tương đối: d

Enlongation

%

25

22

-

20

-

-

12

12

10

9

8

Độ dai va đập: A

Impact strength

J/cm2

-

-

-

25

-

-

30

30

25

20

15

Tag xem thêm: bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neothanh renty ren, kẹp treo ty, seo tu khoa by TTVN Ad

khoan cắt bê tông tphcm, mau thiet ke nha dep, cong ty thiet ke kien truc, thiet ke nha hang, ong thong gio, ong thu rac, máy khoan bê tông, may cắt nhôm, thuê máy chiếu, máy chiếu cũ, máy phát điện, cho thue may phat dien, may phat dien cong nghiep, trung tâm tiếng nhật, du học nhật bản, tham my rang gia re, boc rang su tot nhat

In bài viết
LỌC SẢN PHẨM
Dưới 100.000 VND
100.000-500.000 VND
500.000-1.000.000 VND
1.000.000-5.000.000 VND
Trên 5.000.000 VND
CÔNG TY TNHH CN PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG
Số 172, Pháp Vân, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
|Nhà máy 1: Đồng Trúc- Thạch Thất - Hà Nội | |Nhà Máy 2: KCN Ba Vì, Hà Nội|
02436.454.448 - 0915 484 986
|T2-CN||Sáng từ 8h-12h||Chiều từ 13h30-17h30|
cokhiphutro@gmail.com

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG