NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU
Bảng Qui đổi tiết diện của bulong theo đường kính danh nghĩa và bước ren ( Áp dụng cho các loại bu lông có bước ren thô)
Đường kínhdanh nghĩacủa ren d, mm |
Bước ren P,mm |
Diện tích danhnghĩa của tiết diệnngang AS, mm2 |
|
4 |
0,70 |
8,78 |
|
5 |
0,80 |
14,20 |
|
6 |
1,00 |
20,10 |
|
7 |
1,00 |
28,90. |
|
8 |
1,25 |
36,60 |
|
10 |
1,50 |
58,00 |
|
12 |
1,75 |
84,30 |
|
14 |
2,00 |
115,00 |
|
16 |
2,00 |
137,00 |
|
18 |
2,50 |
192,00 |
|
20 |
2,50 |
245,00 |
|
22 |
2,50 |
303,00 |
|
24 |
3,00 |
353,00 |
|
27 |
3,00 |
459,00 |
|
30 |
3,50 |
561,00 |
|
33 |
3,50 |
694,00 |
|
36 |
4,00 |
817,00 |
|
39 |
4,00 |
976,00 |
|
42 |
4,50 |
1120,00 |
|
45 |
4.50 |
1306,00 |
|
48 |
5.00 |
1472,00 |
|
Tag xem thêm: bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo, thanh ren, ty ren, kẹp treo ty,
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG