NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU
Thép C45 đã trở thành một loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực cơ khí, xây dựng với các sản phẩm như: Bu lông ốc vít, ty ren, thanh ren, kẹp xà gồ, phụ kiện cốp pha, giàn giáo…Vậy thép C45 có các đặc tính như thế nào?
Thép C45 là một loại thép hợp kim có hàm lượng carbon cao lên đến 0,45%. Ngoài ra nó còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…Loại thép này có độ kéo và độ cứng thích hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu, dùng trong chế tạo máy móc, các chi tiết chịu va đập mạnh hoặc chịu tải trọng cao.
Bảng thành phần hóa học của thép C45:
Thép | Hàm lượng các nguyên tố (%) | ||||||
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Crom | Niken | |
Không lớn hơn | |||||||
C45 | 0.42-0.5 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | 0.04 | 0.04 | 0.25 | 0.25 |
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt | Độ bền đứt | Độ giãn dài tương đối | Độ cứng |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép | Giới hạn chảy (sch) | Độ bền kéo (sb) | Độ dãn dài tương đối (d5) | Độ thắt tương đối (y) | Độ dai va đập, kG (m/cm2) | Độ cứng sau thường hóa (HB) | Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) | ||
kG/mm2 | % |
| |||||||
Không nhỏ hơn | |||||||||
C45 | 36 | 61 | 16 | 40 | 5 | ≤ 229 | ≤ 197 |
Trong điều kiện nhiệt độ bình thường, độ cứng của thép C45 khoảng 23 HRC. Do đó, độ cứng của thép C45 tương đối cao. Người ta thường sử dụng các phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép. Tùy theo độ cứng cần sử dụng, người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi nhiệt luyện, độ cứng thép C45 đạt được khoảng 50 HRC.
Ký hiệu của thép C45 theo tiêu chuẩn của các nước
- Theo tiêu chuẩn Nga (ГOCT): Ký hiệu xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 45 có 0,45%C.
- Theo tiêu chuẩn Mỹ (AISI/SAE): Ký hiệu 10xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0,45%C.
- Theo tiêu chuẩn Nhật (JIS): Ký hiệu SxxC trong đó xx là các số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác S45C có 0,45%C.
Ưu điểm của thép C45
- Thép C45 có độ bền kéo đạt 570-690 Mpa nên nó có khả năng chiu tải trọng cao, chống bào mòn và oxy hóa tốt.
- Tính đàn hồi tốt. Do có độ bền kéo và giới hạn chảy cao nên thép C45 chịu được các va đập mạnh.
- Trong cơ khí chế tạo: dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, trục bánh răng, các chi tiết máy qua ren dập nóng, các chi tiết chuyển động hay trục piton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu sự va đập cao, trục cán, sử dụng làm thép khuôn mẫu chế tạo.
- Các sản phẩm cơ khí: Thép C45 còn là nguồn nguyên liệu cho chế tạo nở đạn, bu lông ốc vít, thanh ty ren, kẹp xà gồ...
- Trong xây dựng: Nhờ có độ cứng cao mà thép C45 sử dụng trong xây dựng cầu đường. khung thép,…
- Các loại bu lông: Bu lông móng, bu lông nấm, bu lông lục giác, vòng đệm, hộp thép bát giác, hộp thép vuông,… cũng được chế tạo từ thép C45 để đảm bảo độ bền cơ học.
Ngoài thép C45 có rất nhiều loại mác thép được sử dụng để sản xuất ty ren, bu lông ốc vít, đai treo ống cung cấp cho ngành xây dựng, cơ khí chế tạo. Cùng tham khảo qua bài viết sau nhé: Một số mác thép sử dụng sản xuất thanh ty ren, bu lông đai ốc
Hùng Cường chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm các loại vật tư phụ trợ xây dựng, cơ điện ME với mẫu mã đa dạng, sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ hiện đại, có độ bền cao với mức giá luôn luôn cạnh tranh nhất thị trường.
Quý khách hàng có nhu cầu báo giá các vật tư như: thanh ty ren, đai treo ống, kẹp xà gồ, bu lông ốc vít, nở đạn,... Vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG