NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU
Bu lông neo móng được sử dụng phổ biến trong thi công, lắp đặt trong xây dựng nhà thép tiền chế. Mỗi loại bu lông neo móng lại có các thông số kĩ thuật riêng theo đường kính,theo khối lượng, theo cấp bền, theo hình dạng... Hôm nay, Hùng Cường xin chia sẻ đến cho quý khách hàng bảng tra bu lông neo móng đầy đủ, chính xác nhất để giúp cho quý khách dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với công trình.
Bảng tra khối lượng bu lông neo móng sẽ giúp khách hàng có thêm cơ sở lựa chọn bu lông sao cho phù hợp nhất với dự án, công trình thi công hoặc giúp nhà sản xuất tính toán được chi phí, khối lượng nguyên vật liệu.
Đường kính | Khối lượng/ 1m dài (kg) |
M14 | 1.20 |
M16 | 1.57 |
M18 | 1.99 |
M20 | 2.46 |
M24 | 3.54 |
M27 | 4.49 |
M30 | 5.54 |
M33 | 6.71 |
M36 | 7.99 |
M39 | 9.37 |
M42 | 10.87 |
M45 | 12.48 |
M48 | 14.2 |
M52 | 16.66 |
M56 | 19.32 |
M60 | 22.18 |
M64 | 25.24 |
M72 | 31.95 |
Để tính được tiết diện bu lông quy khách nên tính theo công thức sau:
Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2
Trong đó:
Và dưới đây là bảng tra tiết diện bu lông neo móng với đầy đủ kích thước đường kính, bước ren và diện tích thực của bu lông
Đường kính | Bước ren (mm) | Tiết diện bu lông neo (mm2) |
M3 | 0.50 | 5.03 |
M4 | 0.70 | 8.78 |
M5 | 0.80 | 14.20 |
M6 | 1.00 | 20.10 |
M8 | 1.25 | 36.60 |
M10 | 1.50 | 58.00 |
M12 | 1.75 | 84.30 |
M14 | 2.00 | 115.00 |
M16 | 2.00 | 157.00 |
M18 | 2.50 | 192.00 |
M20 | 2.50 | 245.00 |
M22 | 2.50 | 303.00 |
M24 | 3.00 | 353.00 |
M27 | 3.00 | 459.00 |
M30 | 3.50 | 561.00 |
M33 | 3.50 | 694.00 |
M36 | 4.00 | 817.00 |
M39 | 4.00 | 976.00 |
M42 | 4.50 | 1121.00 |
M48 | 5.00 | 1473.00 |
M52 | 5.00 | 1758.00 |
M64 | 6.00 | 2676.00 |
Ví dụ: Bu lông neo có cấp bền 8.8 thì thông số này có nghĩa là:
Các mác thép thường sử dụng để sản xuất bu lông neo móng là mác thép CT3, CT4, SS400, C45, C55, C65, 40X, SUS 201, SUS 304. Những loại mác thép này có độ dẻo cao và khả năng định hình tốt; khả năng chống mài mòn vượt trội, chịu được tải trọng cao; chịu được va đập mạnh, sức bền kéo trung bình tốt.
Để tính chiều dài bu lông neo móng cần dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính để chọn đường kính bu lông, ứng với mỗi đường kính có một chiều dài bu lông.
Sau đây, Hùng Cường sẽ chia sẻ kích thước, chiều dài tiêu chuẩn của một số kiểu bu lông neo móng thông dụng:
Các bảng tra bu lông neo móng trên là tiêu chuẩn sản xuất bu lông của Hùng Cường. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho quý khách hàng tham khảo. Qúy khách cần tư vấn kĩ thuật hay đặt hàng bu lông neo móng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0916 830 786 để nhận thêm các thông tin hữu ích.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG