hung_cuong.200
LIÊN HỆ MUA HÀNG
0915 484 986
TƯ VẤN SẢN PHẨM
0916 830 786

     NHẬN SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG THEO BẢN VẼ HOẶC YÊU CẦU

Bảng tra bu lông neo móng đầy đủ, chính xác nhất

   Bu lông neo móng được sử dụng phổ biến trong thi công, lắp đặt trong xây dựng nhà thép tiền chế. Mỗi loại bu lông neo móng lại có các thông số kĩ thuật riêng theo đường kính,theo khối lượng, theo cấp bền, theo hình dạng... Hôm nay, Hùng Cường xin chia sẻ đến cho quý khách hàng bảng tra bu lông neo móng đầy đủ, chính xác nhất để giúp cho quý khách dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với công trình.

1. Bảng tra khối lượng bu lông neo móng 

   Bảng tra khối lượng bu lông neo móng sẽ giúp khách hàng có thêm cơ sở lựa chọn bu lông sao cho phù hợp nhất với dự án, công trình thi công hoặc giúp nhà sản xuất tính toán được chi phí, khối lượng nguyên vật liệu.

 

Đường kính

Khối lượng/ 1m dài

(kg)

M14

1.20

M16

1.57

M18

1.99

M20

2.46

M24

3.54

M27

4.49

M30

5.54

M33

6.71

M36

7.99

M39

9.37

M42

10.87

M45

12.48

M48

14.2

M52

16.66

M56

19.32

M60

22.18

M64

25.24

M72

31.95

 

Bảng tra khối lượng bu lông neo móng

2. Bảng tra tiết diện bu lông neo móng

   Để tính được tiết diện bu lông quy khách nên tính theo công thức sau:

                                            Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2

   Trong đó:

  • d: là đường kính danh nghĩa của bu lông
  • p: bước ren (ký hiệu của từ pitch). Giá trị p theo các loại bu lông được cho trong TCVN 1916 : 1995, và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn

   Và dưới đây là bảng tra tiết diện bu lông neo móng với đầy đủ kích thước đường kính, bước ren và diện tích thực của bu lông

 

Đường kính

Bước ren

(mm)

Tiết diện bu lông neo

(mm2)

M3

0.50

5.03

M4

0.70

8.78

M5

0.80

14.20

M6

1.00

20.10

M8

1.25

36.60

M10

1.50

58.00

M12

1.75

84.30

M14

2.00

115.00

M16

2.00

157.00

M18

2.50

192.00

M20

2.50

245.00

M22

2.50

303.00

M24

3.00

353.00

M27

3.00

459.00

M30

3.50

561.00

M33

3.50

694.00

M36

4.00

817.00

M39

4.00

976.00

M42

4.50

1121.00

M48

5.00

1473.00

M52

5.00

1758.00

M64

6.00

2676.00

Bảng tra tiết diện bu lông neo móng

3. Bảng tra cường độ bu lông neo

   Ví dụ: Bu lông neo có cấp bền 8.8 thì thông số này có nghĩa là:

  • Độ bền kéo tối thiểu là 80 kgf/mm2
  • Giới hạn chảy thấp nhất là 80% x 80 = 64kgf/mm2

co_tinh_theo_cap_ben_bu_long

Bảng cơ tính bu lông neo theo cấp bền

4. Bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo móng

   Các mác thép thường sử dụng để sản xuất bu lông neo móng là mác thép CT3, CT4, SS400, C45, C55, C65, 40X, SUS 201, SUS 304. Những loại mác thép này có độ dẻo cao và khả năng định hình tốt; khả năng chống mài mòn vượt trội, chịu được tải trọng cao; chịu được va đập mạnh, sức bền kéo trung bình tốt.

tieu-chuan-bu-long-neo

Các mác thép sản xuất bu lông neo móng

 5. Bảng kích thước bu lông neo móng tiêu chuẩn

      Để tính chiều dài bu lông neo móng cần dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính để chọn đường kính bu lông, ứng với mỗi đường kính có một chiều dài bu lông.

   Sau đây, Hùng Cường sẽ chia sẻ kích thước, chiều dài tiêu chuẩn của một số kiểu bu lông neo móng thông dụng:

 

5.1 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu J

bulong_mong_j

5.2 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu L

tieu-chuan-che-tao-bu-long-mong-be-chu-l

5.3 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu J.A

bulong_neo_kiu_ja

5.4 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu L.A

tieu_chuan_blm_la

5.5 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu chẻ

kieu_che

5.6 Bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông neo móng kiểu U

bulong-neo-be-u-1

   Các bảng tra bu lông neo móng trên là tiêu chuẩn sản xuất bu lông của Hùng Cường. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho quý khách hàng tham khảo. Qúy khách cần tư vấn kĩ thuật hay đặt hàng bu lông neo móng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0916 830 786 để nhận thêm các thông tin hữu ích.



LỌC SẢN PHẨM
Dưới 100.000 VND
100.000-500.000 VND
500.000-1.000.000 VND
1.000.000-5.000.000 VND
Trên 5.000.000 VND
CÔNG TY TNHH CN PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG
Số 172, Pháp Vân, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
|Nhà máy 1: Đồng Trúc- Thạch Thất - Hà Nội | |Nhà Máy 2: KCN Ba Vì, Hà Nội|
02436.454.448 - 0915 484 986
|T2-CN||Sáng từ 8h-12h||Chiều từ 13h30-17h30|
cokhiphutro@gmail.com

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG